Ngô Ngọc Ánh
Câu 1: Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro? A. Zn B. Na C. Mg D. CuCâu 2: Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:A. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, BaCâu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:A. Cu B. Al C. Pb D. BaCâu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?A. K,Mg,Cu,Al,Zn B. Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu,Zn,Al,Mg,K D. Mg, Cu,K, Al, Z...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Ngọc ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 1 2022 lúc 9:28

Chọn A

Bình luận (0)
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Thảo Phương
1 tháng 12 2021 lúc 9:06

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
 

Bình luận (0)
hép mi, bờ lít ;-;
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 3 2022 lúc 9:37

C D

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
3 tháng 12 2017 lúc 8:42

Đáp án B

Các phát hiểu đúng là (4), (5)

(1) Sai vì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm từ Be → Mg, tăng từ Mg → Ca, giảm từ Ca  → Ba.

(2) Sai vì kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện do có năng lượng ion hóa nhỏ

(3) Sai vì mỗi kim loại kiềm thổ có mạng tinh thể đặc trưng riêng

Bình luận (0)
lion
Xem chi tiết
Thắng Phạm Quang
26 tháng 12 2023 lúc 20:54

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.

Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 là

     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. Pb,  Zn, Cu.              D. Mg, Fe; Ag.

Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là

     A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.                                            B. .Cu ; Fe ; Al ;  Na ; K.

     C. .Fe ; Al ; Cu ;  K ; Na.                                          D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg.             B. . Zn,  Fe,  Cu.                 C. . Zn,  Fe,  Al.              D. . Fe,  Zn,  Ag

Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

     A. Vàng (Au)                B. Nhôm ( Al )                    C. Sắt ( Fe )                    D. Natri (Na )

Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:

     A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2

     B. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O

     C. 2Al2O3 4Al + 3O2

     D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2

Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

     A. .Wonfam (W)           B. Đồng (Cu)                      C. Sắt (Fe)                       D. Kẽm (Zn)

Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

     A. Đồng (Cu)                B. Nhôm (Al)                      C. Bạc (Ag)                     D. Vàng (Au)

Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A Ag, Cu

     A. Au, Pt                                     B. Au, Al                                         C. Ag, Al       D. Au, Ag

Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:

     A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

     B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

     C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

    C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

  D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe

Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

     A. 10.8 g                       B. 21.6 g                              C. 2.16 g                          D. 13 g

Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

 

     A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4                                   B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

     C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4                                         D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

     A. Cu                             B. Fe                                    C. Al                                D. Na

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là

     A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.

     B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

     C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.

     D. .không có hiện tượng xảy ra.

Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

     A. 13,6 g                       B. . 1,36 g                            C. . 20,4 g                        D. . 27,2 g

Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

     A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.

     B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.

     C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

     D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

     A. Nhôm                       B. .Bạc                                C. .Đồng                          D. .Sắt

Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

     A. Đồng                        B. .Lưu huỳnh                     C. .Kẽm                           D. .Bạc

Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với

     A. dung dịch HCl.                                                     B. .dung dịch H2SO4 loãng.

     C. .H2SO4 đặc, nóng.                                                D. .dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

     A. Al, Zn, Fe                 B. Zn, Pb, Au                      C. Mg, Fe, Ag                 D. Na, Mg, Al

Câu 23. Nhôm phản ứng được với:

     A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

     A. 1,12 lít.                     B. .2,24 lít.                           C. .3,36 lít.                       D. .4,48 lít.

Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

     A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

     B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

     C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

     D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

     A. 1

     B. .2

     C. .3

     D. .4

Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít  khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

     A. 16,20 g.                    B. 15,25 g.                           C. 17,25 g.                       D. 16,25 g.

Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

     A. FeCl2 dư.                  B. AlCl3 dư.                        C. ZnCl2 dư.                    D. CuCl2 dư.

Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv

     A. Công thức hoá học của oxit là:

     B. PO2.

     C. P2O5.

     D. P2O4.

     E. P2O3.

Câu 30. Cho 8,1g một kim loại  (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

     A. Au                            B. Cr                                    C. Al                                D. Fe

Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X-> X­2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

     A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3                                     B. CO2, CaCO3, CaO

     C. CO, CO2, CaCl2                                                   D. CO2, CaO, CaCl2

Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

     A. A.  44,8 lít                B. 4,48 lít                             C. 2,24 lít                         D. 22,4 lít

Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:

A. 53,4 gam                      B. 79,6 gam                       C. 80,1 gam                          D. 25,8 gam

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Trên 2 %                      B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %              D. Trên 5 %

Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2 % đến 6 %           B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %             ...

Bình luận (0)
chanh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
31 tháng 7 2021 lúc 11:54

Câu 13:

Kim loại Cu, Fe, Pb không tác dụng H2O ở nhiệt độ thường (nhiệt độ cao thì có thể tác dụng nha)

Còn kim loại Na có thể tác dụng H2O ở nhiệt độ thường.

2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2

=> chọn D

Câu 14:

Kim loại Na, K, Ca là các kim loại tác dụng H2O.

Riêng Cu thì lại không tác dụng H2O.

PTHH:  2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2

2 K +  2H2O -> 2 KOH + H2

Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2

=> Chọn C

Bình luận (0)
Ricky Kiddo
31 tháng 7 2021 lúc 11:51

13: D

14: C

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
21 tháng 1 2018 lúc 6:58

(1) K, Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

(2) Kim loại Mg được ứng dụng nhiều chất trong số các kim loại kiềm thổ.

(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

(5)Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.

Đáp án B

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
29 tháng 4 2018 lúc 5:58

Đáp án B

Các phát biểu đúng: (1); (2); (4); (5)

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
13 tháng 3 2019 lúc 11:28

Đáp án B

Các phát biểu đúng: (1); (2); (4); (5)

Bình luận (0)